lá số tử vi tuổi Thìn

Xem tử vi vận mạng năm 2016 cho người sinh năm : Mậu Thìn 29 Tuổi – Dương Nam

8b76b340a95069-5.jpg Mậu Thìn 29 Tuổi – Dương Nam (Sanh từ 17-2-1988 đến 05-2-1989) Vật Phẩm May Mắn: Phật Bản Mệnh Tuổi Thìn Tướng tinh: Con Quạ, Con dòng: Thanh Đế, Trường mạng MẠNG: Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn) SAO: Thổ tú : Trở ngại, lo âu HẠN: Ngủ Mộ: Hao tài mất của VẬN NIÊN:

Xem tử vi vận mạng năm 2016 cho người sinh năm : Canh Thìn 17 Tuổi – Dương Nam

7064496db75068-5.jpg Canh Thìn 17 Tuổi – Dương Nam (Sanh từ 7-2-2000 đến 27-1-2001) Vật Phẩm May Mắn: Phật Bản Mệnh Tuổi Thìn Tướng tinh: Lạc Đà, Con dòng: Bạch Đế, Trường mạng MẠNG: Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn) SAO: Thái Âm: May mắn, danh lộc tốt HẠN: Diêm Vương: Có hại về máu huyết VẬN

Xem tử vi vận mạng năm 2016 cho người sinh năm : Nhâm Thìn 65 Tuổi – Dương Nam

030094ff3fen-nho.jpg Nhâm Thìn 65 Tuổi – Dương Nam (Sanh từ 27-1-1952 đến 13-2-1953) Vật Phẩm May Mắn: Hồ Lô Bát Tiên Tướng tinh: Chó Sói, Con dòng: Hắc Đế, Trường mạng MẠNG: Trường lưu Thủy ( Nước sông dài) SAO: Thổ tú : Có chuyện lo buồn HẠN: Ngủ Mộ: Hao tài mất của VẬN NIÊN:

Xem tử vi vận mạng năm 2016 cho người sinh năm : Giáp Thìn 53 Tuổi – Dương Nam

46986a121br-1-11.jpg Giáp Thìn 53 Tuổi – Dương Nam (Sanh từ 13-2-1964 đến 01-2-1965) Vật Phẩm May Mắn: Mặt 12 Con Giáp Myanmar Tướng tinh: Con Rắn, Con dòng: Xích Đế, Tân Khổ MẠNG: Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn) SAO: Thái Âm: may mắn, danh lộc HẠN: Diêm vương: phòng bệnh đường máu huyết VẬN NIÊN: Hầu

Xem tử vi vận mạng năm 2016 cho người sinh năm : Bính Thìn 41 Tuổi – Dương Nam

3b2bb6c2bag-D153.jpg Bính Thìn 41 Tuổi – Dương Nam (Sanh từ 31-1-1-1976 đến 17-2-1977) Vật Phẩm May Mắn: Rồng Đồng Tướng tinh: Con Chuột, Con dòng: Huỳnh Đế, Phú quý Mạng: Sa trung Thổ (Đất pha cát) Sao: Thái Dương: May mắn, danh lộc tốt Hạn: Toán tận: Phòng tai nạn va chạm Vận Niên: Xà Ẩn

Xem tử vi vận mạng năm 2016 cho người sinh năm : Bính Thìn 41 Tuổi – Dương Nữ

20100ece555009-4.jpg Bính Thìn 41 Tuổi – Dương Nữ (Sanh từ 31-1-1976 đến 17-2-1977) Vật Phẩm May Mắn: Mặt Đá Khổng Tước TƯỚNG TINH: Con Chuột Con dòng: Huỳnh Đế, Phú quý MẠNG: Sa trung Thổ (Đất pha cát) SAO: Thổ tú: Rối rắm, lo buồn HẠN: Huỳnh Tuyền: Bệnh đường máu huyết VẬN NIÊN: Xà ẩn