Tử Vi Tuổi Thìn

Xem tử vi vận mạng năm 2016 cho người sinh năm : Bính Thìn 41 Tuổi – Dương Nữ

20100ece555009-4.jpg Bính Thìn 41 Tuổi – Dương Nữ (Sanh từ 31-1-1976 đến 17-2-1977) Vật Phẩm May Mắn: Mặt Đá Khổng Tước TƯỚNG TINH: Con Chuột Con dòng: Huỳnh Đế, Phú quý MẠNG: Sa trung Thổ (Đất pha cát) SAO: Thổ tú: Rối rắm, lo buồn HẠN: Huỳnh Tuyền: Bệnh đường máu huyết VẬN NIÊN: Xà ẩn

Xem tử vi vận mạng năm 2016 cho người sinh năm : Mậu Thìn 29 Tuổi – Dương Nữ

495503b0ffinh-02.jpg Mậu Thìn 29 Tuổi – Dương Nữ ( Sanh từ 17-2-1988 đến 05-2-1989) Vật Phẩm May Mắn: Mặt Thạch Anh Ưu Linh Xanh TƯỚNG TINH: Con Quạ Con dòng: Thanh Đế, trường mạng MẠNG: Đại lâm Mộc (Cây rừng lớn) SAO: Vân Hớn: Rối rắm, bất an HẠN: Ngũ Mộ: Hao tài, mất của VẬN

Xem tử vi vận mạng năm 2016 cho người sinh năm : Canh Thìn 17 Tuổi – Dương Nữ

bd0683f9e2tim-01.jpg Canh Thìn 17 Tuổi – Dương Nữ (Sanh từ 7-2-2000 đến 27-1-2001) Vật Phẩm May Mắn: Phật Di Lạc Bình An TƯỚNG TINH: Lạc Đà Con dòng: Bạch Đế, trường mạng MẠNG: Giang Hạ Thủy (Nước cuối sông) SAO: Thái Bạch: Hao tài, đau ốm HẠN: Thiên La: Lo âu, rối rắm VẬN NIÊN: Hầu

Xem tử vi vận mạng năm 2016 cho người sinh năm : Nhâm Thìn 65 Tuổi – Dương Nữ

600e3532ddhien-2.jpg Nhâm Thìn 65 Tuổi – Dương Nữ (Sanh từ 27 -1-1952 đến 13-2-1953) Vật Phẩm May Mắn: Hồ lô Tự Nhiên TƯỚNG TINH: Chó sói con dòng; Hắc Đế, trường mang MẠNG: Trường lưu Thủy ( Nước sông dài) SAO: Vân Hớn. (Rối Rắm – ốm đau). HẠN: Ngũ Mộ. ( Tốn của – Hao

Xem tử vi vận mạng năm 2016 cho người sinh năm : Giáp Thìn 53 Tuổi – Dương Nữ

00ba9327fbs809-2.jpg Giáp Thìn 53 Tuổi – Dương Nữ (Sanh từ 13-2-1964 đến 01-2-1965) Vật Phẩm May Mắn: Phật Di lạc Đá Mắt Mèo TƯỚNG TINH: Con Rắn Con dòng : Xích Đế, Tân khổ MẠNG: Phú đăng Hỏa (lửa cây đèn hải đăng) SAO: Thái Bạch. (Hao Tốn – ốm đau). HẠN: Thiên La. (Tâm trí

Xem tử vi vận mạng năm 2015 cho người sinh năm : Canh Thìn 76 Tuổi – Dương Nam

a27ed66ee9tho-04.jpg CANH THÌN – 76 TUỔI –DƯƠNG NAM (Sanh từ 8-2-1940 đến 26-1-1941) Vật Phẩm Phong Thủy May Mắn: Tam Đa Phúc Lộc Thọ Tướng tinh: Con Lạc Đà – Con dòng Bạch Đế, Trường mạng Mạng: Bạch lạp Kim ( Vàng chân đèn) Sao: Toán tận: trở ngại, va vấp Hạn: Huỳnh Tuyền: phòng bệnh